Đọc hiểu thông số các mác thép thường dùng


Đối với mỗi công ty sản xuất các sản phẩm cơ khí và nhất là các công ty chuyên sản xuất các sản phẩm kết cấu. Nguyên vật liệu có chất lượng tốt là điều quan trọng nhất khi sản xuất, chế tạo các chi đó là phải có sự hiểu biết về sự phân loại vật liệu và mác vật liệu dùng cho việc sản xuất, vật liệu nói trên ở đây là kim loại và hợp kim của nó. Tuy nhiên ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay trong chế tạo sản xuất cơ khí đó là kim loại và hợp kim của nó. Nắm rõ các thông số quy định chủng loại thép, các tiêu chuẩn và phạm vi sử dụng loại thép, quy đổi qua lại các thông số giữa các mác thép là điều quan trọng của các kỹ sư vật liệu. Mổi một bộ tiêu chuẩn hay mổi một nhà cung cấp sẽ đưa ra các thông số cần thiết. Chúng tôi xin phép chia sẽ một phần kiến thức nhỏ được đúc kết, tổng hợp trong quá trình sản xuất các sản phẩm lưu trữ hàng hóa, kệ kho hàng, Pallet sắt thép sơn tĩnh điện... về một số các tiêu chuẩn quy định nhằm hổ trợ phần nào cho Quý Khách hàng nhận biết.

Thép cuộn cán nóng tiêu chuẩn Nhật Bản
 
 
Phân loại cấp độ về tiêu chuẩn:
Phân loại tiêu chuẩn Ký hiệu
  Tiêu chuẩn quốc tế ISO
Tiêu chuẩn khu vực EN
Tiêu chuẩn quốc gia CNS、BS、ANSI、JIS、DIN
Tiêu chuẩn các tổ chức, hiệp hội ASTM、AISI、JFS、SAE
Tiêu chuẩn nhà sản xuất  * CSC HM-690T
Tiêu chuẩn khách hàng * MP-1
Tiêu chuẩn nhà sản xuất: Do các công ty sản xuất sắt,thép đưa ra
Tiêu chuẩn khách hàng: Tiêu chuẩn do các khách hàng lớn đưa ra cho nhà sản xuất.

Thông tin cơ bản khi chọn vật liệu:
 Phạm vi: Loại thép cần sử dụng, Mục đích sử dụng, Nhà sản xuất
 Tên: Xác định tên theo loại tiêu chuẩn cụ thể
Tham chiếu tài liệu: Yêu cầu tham chiếu các thông số qua các tài liệu tiêu chuẩn,bộ tiêu chuẩn .
Tiêu chuẩn Thép:  Bao gồm thành phần hóa học và cơ tính
Ví dụ:    JIS SCM435、EN 34CrMo4 → Thép hợp kim
            JIS SS400、EN S235J → Thép cường độ cao
             ASTM và SAE → Chứa đựng C%  và các thông số cần thiết khác.
Các tính chất hóa lý phù hợp: các thành phần hóa học chứa trong thép quyết định nên phạm vi ứng dụng trong một số lĩnh vựa đặc biệt như: y tế, thực phẩm….thành phần hóa học, các thuộc tính vật lý quyết định các phương pháp gia công, nhiệt luyện, sơn phủ…
Thuộc tính bản chất cần quan tâm cho vật liệu thép:
-          Density: tỉ trọng (kg/m3, g/cm3)
-          Yield strength: Giới hạn đàn hồi (Mpa)
-          Tensile strength: Độ bền kéo (Mpa)
-          Elongation: Độ giản dài (%)
-          Hardness: Độ cứng (HB: Brinen; HRC, HRB, HRA: Rockwell; HV: Vicker).
-          Bend ability: Khả năng chịu uốn
-          Impact ability: Khả năng chịu va đập
Đó là các thông số mang tính bản chất vật liệu phù hợp. Một số nhà sản xuất hay một số tiêu chuẩn sẽ quy định thêm một vài thông số cần thiết khác.
Yêu cầu về chất lượng:
- Chất lượng bên trong:Kích thước hạt tinh thể, các khuyết tật bên trong như các rổ khí, các chất  bẩn,… Có thể dùng thiết bị UI kiểm tra.
- Chất lượng bề mặt: Là thông số quan trong, về độ sạch, độ bóng bề mặt, khuyết tật bề mặt… có thể dùng thiết bị MPI kiểm tra.
- Kích thước và dung sai: Dài, rộng, cao, độ tròn, ô van, độ côn, độ cong vênh….
- Đóng gói và vận chuyển: Phương pháp đóng gói và vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt và độ cong vênh….
- Kiểm tra và chứng nhận:Phương pháp kiểm tra chất lượng của thép cũng như chứng nhận kiểm tra chất lượng, Certificate của  thép do nhà cung cấp đưa ra hoặc của một tổ chức trung gian giám định. 

Các tiêu chuẩn thép thông dụng trên thế giới:
1.  Tiêu chuẩn JIS – Japanese Industry Standard 
JIS    G    31   01    SS400
(a)   (b)  (c)    (d)     (e)
(a)       Tên tổ chức tiêu chuẩn
(b)      Mã phân chia. -「G」ký hiệu cho Thép.
(c)       Loại thép -「31」 mã số cho thép Carbon.
(d)     「01」 Chỉ định về “Serial number”
(e)      Mác thép
2. JFS:  The Japan Iron and Steel Federation Standard (Tiêu chuẩn của hiệp hội sắt và thép Nhật Bản)
JFS  A1001  JSH440W
(a)    (b)           (c)  
(a)     Tiêu chuẩn của hiệp hội sắt và thép Nhật Bản.
(b)    Mã số tiêu chuẩn. (A1001 ứng dụng cho thép cán nóng).
(c)    JSH440W Mô tả tiêu chuẩn thép.

Chia sẻ

Bình luận

BỘ PHẬN KINH DOANH
Hotline: 0903510686
<